I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교

» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên
» Năm thành lập: 1940
» Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 won/1 năm
» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
» Website: http://sejong.ac.kr/

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Sejong

Trường Đại học Sejong là một trong những trường Đại học nổi tiếng ở thủ đô Seoul, được thành lập vào tháng 5 năm 1940. Tên của trường được đặt theo tên vị vua Sejong – người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul).

Trường áp dụng phương pháp học dựa trên vấn đề để giảng dạy, mở rộng các chương trình đối tác thực tập… để tạo điều kiện cho tư duy đa lĩnh vực. Đồng thời, thiết lập một chương trình giảng dạy nhấn mạnh ba giá trị cốt lõi của Sáng tạo, Chuyên môn và Đạo đức.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong

  • Đại học Sejong xếp hạng #1 Hàn Quốc vào #40 Thế giới về ngành Quản trị Khách sạn và Du lịch (theo QS 2021).
  • Xếp hạng #4 Hàn Quốc về Kỹ thuật máy tính (theo THE 2020).
  • Trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2021, Đại học Sejong xếp hạng #9 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng #83 châu Á.
  • Các chương trình đào tạo nổi bật: Khóa tiếng Hàn Quốc, Nghệ thuật, Hoạt họa, Quản trị du lịch khách sạn đứng đầu…

3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Sejong

  • Song Hye-kyo: Nữ diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với các bộ phim Trái tim mùa thu, Một cho tất cả, Ngôi nhà hạnh phúc, Gió đông năm ấy, Hậu duệ mặt trời…
  • Shin Hye-sun: Nữ diễn viên Hàn Quốc. Cô xuất hiện lần đầu trong loạt phim truyền hình School 2013 và đóng vai chính đầu tiên trong một bộ phim trong My Golden Life…
  • Yoo Yeon-seok: nam diễn viên Hàn Quốc nổi tiếng với tài năng diễn xuất đa dạng cùng ngoại hình trẻ trung, điển trai. Được biết đến từ nhiều bộ phim như: Lời hồi đáp 1994, Thợ may Hoàng Gia, Quý ngài Ánh Dương, Người thầy y đức…

Trường Đại học Sejong là điểm đến học tập của rất nhiều nghệ sĩ danh tiếng khác trước khi gia nhập con đường nghệ thuật.

4. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Sejong

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên)

Lưu ý:

Đại học Sejong: Thông tin chi tiết chi phí, điều kiện nhập học

Điều kiện (Hệ Đại học)Xét duyệt bằng TOPIKHoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong
Ngành Khoa học sáng tạoTOPIK 2 trở lênHoàn thành cấp 3
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanhTOPIK 4 trở lênHoàn thành cấp 5
Tất cả các ngành còn lạiTOPIK 3 trở lênHoàn thành cấp 4

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

Trường đại Học Sejong(Sejong University) - Nơi Tri Thức được Rộng Mở

1. Thông tin khóa học

Phí đăng ký100,000 KRW
Học phí6,600,000 KRW/1 năm
Kỳ học2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần
Thời gian học400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày

Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.

2. Học bổng

Phân loạiQuyền lợi
Học bổng Sejong100% học phí học kỳ 1
Học bổng học sinh xuất sắc500,000 KRW/1 kỳ
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp100,000 KRW/1 kỳ

ĐẶC BIỆT: Tất cả học viên ZILA đều nhận được Học bổng 20% đầu vào

3. Lớp học mục tiêu

Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình ôn luyện TOPIK, lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nhằm nâng cao các kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.

Điều kiệnHọc lực 3 năm THPT đều trên 8.0Bắt buộc phải tham gia lớp TOPIK và tiết học ngoại khóa của lớp mục tiêu, ngoài chương trình đào tạo chính khóaTrong quá trình học, nếu học sinh có nguyện vọng chuyển tiếp lên chuyên ngành tại các trường Đại học khác, hoặc rút lui, từ chối tiếp tục tham gia lớp mục tiêu, thì bắt buộc phải hoàn lại các khoản học bổng đã được nhận trước đóKhi dừng tham gia lớp mục tiêu, Visa của học sinh sẽ tự động bị hủy và bắt buộc phải về nước. Sau đó có thể đăng ký lại theo chương trình đào tạo tiếng Hàn cơ bản, và hồ sơ sẽ được thẩm định lại từ đầu
Lợi íchTham gia các khóa luyện thi TOPIK miễn phí
Tham gia lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt, chương trình định hướng…Được hỗ trợ/tư vấn các chuyên ngành Đại học
Học bổngHọc bổng 160,000 KRW mỗi học kỳ hệ học tiếng (Điểm chuyên cần và tổng điểm học tập của kỳ gần nhất trên 80)Miễn giảm 100% phí nhập học và học phí kỳ đầu tiên của hệ đại học (Học sinh tốt nghiệp từ 2 khóa, hoàn thành cấp 4 trở lên tại hệ học tiếng và nhận được thư tiến cử của Viện trưởng).

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 128,000 KRW
  • Phí nhập học: 354,000 KRW
TrườngKhoaHọc phí (1 kỳ)
Nghệ thuật tự doVăn học và Ngôn ngữ HànQuốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc)Lịch sử họcSư phạm3,966,000 KRW
LuậtLuật3,966,000 KRW
Khoa học xã hộiHành chính côngPhương tiện truyền thông3,966,000 KRW
Kinh doanh – Kinh tếQuản trị kinh doanhKinh tế3,966,000 KRW
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịchQuản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm)3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng)Vật lý & Thiên văn họcHóa học4,723,000 KRW
Khoa học đời sốngHệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học)Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp5,452,000 KRW
Kỹ thuật điện tử & thông tinKỹ thuật điện5,452,000 KRW
Phần mềm & Công nghệ hội tụKỹ thuật & Khoa học máy tínhMáy tính & Bảo mật thông tinPhần mềmNghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế)Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation)Trí tuệ nhân tạo5,452,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật Kiến trúcKỹ thuật dân dụng và môi trườngMôi trường, Năng lượng & Địa tin họcKỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượngTài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hệ thống địa lýKỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụKỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ NanoKỹ thuật hạt nhân & lượng tử5,452,000 KRW
Nghệ thuật & Giáo dục thể chấtMỹ thuậtThiết kế thời trangÂm nhạcNhảyNghệ thuật phim ảnh5,498,000 KRW
Giáo dục thể chất4,723,000 KRW

2. Hệ tiếng Anh 100%

TrườngKhoaHọc phí (1 kỳ)
Khoa học xã hộiHành chính côngPhương tiện truyền thông3,966,000 KRW
Kinh doanh – Kinh tếQuản trị kinh doanhKinh tế3,966,000 KRW
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịchQuản trị nhà hàng khách sạn & du lịch3,966,000 KRW
Khoa học đời sốngHệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt)5,452,000 KRW
Phần mềm & Công nghệ hội tụKỹ thuật & Khoa học máy tính5,452,000 KRW
Nghệ thuật & Giáo dục thể chấtÂm nhạc (Âm nhạc ứng dụng)5,498,000 KRW

3. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu)Hệ tiếng HànTOPIK 6100% học phí học kỳ đầu
TOPIK 570% học phí học kỳ đầu
TOPIK 450% học phí học kỳ đầu
TOPIK 330% học phí học kỳ đầu
Hệ tiếng AnhIELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 49880% học phí học kỳ đầu
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 39850% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 32730% học phí học kỳ đầu
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 26220% học phí học kỳ đầu
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu)Sinh viên đến từ Trung tâm Giáo dục Quốc tế của trường Đại học SejongĐã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm giới thiệu: Miễn phí đăng kýĐã đăng ký “Sejong Prep Course” của Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong trong 2 học kỳ trở lên, và đã hoàn thành Cấp 4 trở lên, và được giới thiệu bởi Viện trưởng: Miễn phí đăng ký và học phí
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học)Xét duyệt dựa trên kết quả học tậpMiễn 20% ~ 50% học phí

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 120,000 KRW
  • Phí nhập học: 990,000 KRW
TrườngNgànhThạc sĩTiến sĩHọc phí (1 kỳ)
Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hộiVăn học và Ngôn ngữ HànVăn học và Ngôn ngữ AnhVăn học và Ngôn ngữ NhậtThương mại Trung QuốcLịch sử họcSư phạmKinh tếHành chính côngPhương tiện truyền thôngQuản trị kinh doanh5,513,000 KRW
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch5,960,000 KRW
Khoa học tự nhiênVật lýHóa họcThiên văn học & Khoa học không gian6,408,000 KRW
Sinh học phân tử 
Kỹ thuậtKhoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh họcKỹ thuật & Khoa học máy tínhKỹ thuật truyền thông – thông tinBảo mật thông tin & Máy tínhKỹ thuật điện tửKỹ thuật Kiến trúcKiến trúcKỹ thuật dân dụng và môi trườngMôi trường & Năng lượngKhoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh họcKỹ thuật tài nguyên sinh họcKỹ thuật cơ khíKỹ thuật hàng không vũ trụKỹ thuật quang họcPhần mềmKỹ thuật cơ điện tử thông minhTrí tuệ nhân tạoKỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ NanoKỹ thuật địa tin họcKỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượngKỹ thuật hạt nhân7,163,000 KRW
Nghệ thuật & Giáo dục thể chấtMỹ thuật 7,226,000 KRW
Đổi mới thiết kếÂm nhạcNhảyThiết kế thời trangComics & AnimationNghệ thuật phim ảnh
Giáo dục thể chất6,408,000 KRW
Học bổng hấp dẫn với đại học Sejong Hàn Quốc « AMEC

2. Học bổng

Điều kiệnQuyền lợi
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án100% phí nhập học và học phí
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:TOPIK 5IETLS 5.5TOEFL iBT 80TEPS 550New TEPS 326PTE-A 5330% học phí
TOPIK 420% học phí học kỳ đầu
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI)Cấp 3: 10% học phíCấp 4: 20% học phíCấp 5: 30% học phíCấp 6: 40% học phíCấp 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn (ở dòng 2): 100% học phí

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

KTX HappyKTX SaimdangKTX GwangaetoOff-campus
Housing
Điều kiệnSV hệ đại họcSV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ)SV quốc tế trao đổiSV hệ cao học
Phí (6 tháng)1,436,400 KRW1,668,000 KRWPhòng 3 người: 238,000 KRW/ 1 thángPhòng 4 người: 195,000 KRW/ 1 tháng1,188,000 KRW
Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường.

Hoa Ly gặp mặt và hợp tác cùng với trường Đại học Sejong